Danh sách ngân hàng tại Việt Nam [cập nhật 2023]

Danh sách ngân hàng tại Việt Nam

Tính đến 10/01/2023, có hơn 100 ngân hàng tại Việt Nam. Trong đó có 04 Ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần, 09 Ngân hàng 100% vốn Nước ngoài, 02 Ngân hàng Chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã và 02 Ngân hàng Liên doanh

Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên giao dịch Vốn điều lệ(tỷ đồng) Trang chủ, Hội sở Đại lý BH nhân thọ Ngày cập nhật
1 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Agribank 30.614 agribank.com.vn2 Láng Hạ, Hà Nội FWD 30/06/2015
2 Ngân hàng Xây dựng Construction Bank CB 7.500 cbbank.vn41A Lý Thái Tổ, Hà Nội 17/02/2016
3 Ngân hàng Đại Dương Ocean Bank Oceanbank 5.350 oceanbank.vnTòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội 25/04/2015
4 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu Global Petro Bank GPBank 3.018 gpbank.com.vnTòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội 07/07/2015

Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành

 
STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên giao dịch, Mã chứng khoán Tổng vốn điều lệ(tỷ đồng) Trang chủ, Hội sở Nhân thọ độc quyền Ngày cập nhật
1 Đầu tư và Phát triển Việt Nam Vietnam Commercial Bank for Investment and Development JSC BIDV, BID 50.585 bidv.com.vnBIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội BIDV Metlife Q4/2021
2 Công Thương Việt Nam Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade VietinBank, CTG 48.058 vietinbank.vn108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội VBI Q3/2021
3 Ngoại thương Việt Nam JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam Vietcombank, VCB 47.325 portal.vietcombank.com.vn/Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội FWD Q1/2019
4 Việt Nam Thịnh Vượng Vietnam Prosperity Bank VPBank, VPB 45.000 vpbank.com.vnVPbank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội AIA Q4/2021
5 Quân đội Military Commercial Joint Stock Bank MB, MBB 37.782 mbbank.com.vnMB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội MB Ageas life Q4/2021
6 Kỹ Thương Việt Nam VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank Techcombank, TCB 35.000 techcombank.com.vnVinhomes Trần Duy Hưng, Hà Nội Manulife 2021
7 Ngân hàng Á Châu Asia Commercial Joint Stock Bank ACB 27.019 acb.com.vn442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM Sunlife Q1/2021
8 Sài Gòn-Hà Nội Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank SHB 26.667 shb.com.vn77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội Dai-ichi 07/03/2018
9 NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM Ho Chi Minh City Development Bank HDBank, HDB 20.073 hdbank.com.vn25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM FWD Q2/2018
10 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Sai Gon Commercial Bank SCB 20.020 scb.com.vn19-21-23-25 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM Manulife Q1/2019
11 Sài Gòn Thương Tín Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Sacombank, STB 18.852 sacombank.com.vn266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM Dai-ichi Q1/2019
12 Ngân hàng Tiên Phong Tien Phong Bank TPBank, TPB 15.817 tpb.vn57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Sunlife Q3/2018
13 NH TMCP Quốc tế Việt Nam Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank VIB 15.531 vib.com.vn111A Pasteur, Quận 1, Tp.  HCM Prudential Q4/2019
14 Hàng Hải Việt Nam Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank MSB 15.275 msb.com.vnTNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội Prudential Q1/2019
15 Ngân hàng Đông Nam Á South East Asia Bank SeABank, SSB 14.784 seabank.com.vnBRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội Prudential 2019
16 Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank OCB 13.699 ocb.com.vn41 & 45 Lê Duẩn, Quận 1, Tp. HCM Generali Q4/2019
17 Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank Eximbank, EIB 12.355 eximbank.com.vn72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM Generali Q2/2018
18 Bưu điện Liên Việt Lien Viet Postal Commercial Joint Stock Bank LienVietPostBank, LPB 12.036 lienvietpostbank.com.vnThai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội Dai-ichi Q1/2019
19 Đại chúng Việt Nam Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank PVcombank 9.000 pvcombank.com.vn22 Ngô Quyền, Hà Nội Prudential 2016
20 Ngân hàng TMCP Bắc Á Bac A Bank Bac A Bank, BAB 7.531 baca-bank.vnTòa nhà số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội Dai-ichi Q1/2019
21 Ngân hàng An Bình An Binh Bank ABBANK, ABB 6.855 abbank.vnTòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội FWD Q2/2018
22 Ngân hàng TMCP Đông Á Dong A Bank Đông Á Bank 6.000 dongabank.com.vn130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM AIA Q2/2018
23 Bảo Việt Bao Viet Bank BaoViet Bank 5.200 baovietbank.vn16 Phan Chu Trinh, Hà Nội Q2/2019
24 Ngân hàng TMCP Nam Á Nam A Bank Nam A Bank, NAB 5.134 namabank.com.vn201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM FWD Q1/2019
25 Việt Nam Thương Tín Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank VietBank, VBB 4.777 vietbank.com.vn62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM Prudential Q1/2019
26 Ngân hàng TMCP Việt Á Viet A Bank Viet A Bank, VAB 4.450 vietabank.com.vn105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội Chubb Life Q1/2019
27 Quốc Dân National Citizen Bank NCB 4.068 ncb-bank.vn28C-28D Bà Triệu, Hà Nội MAP life 2019
28 Ngân hàng Bản Việt Viet Capital Bank BanVietBank, BVB 3.671 vietcapitalbank.com.vn412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM AIA 2017
29 Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank Kienlongbank, KLB 4.231 kienlongbank.comSunshine Center, 16 Phạm Hùng, Hà Nội AIA Q3/2022
30 Sài Gòn Công Thương Saigon Bank for Industry and Trade Saigonbank, SGB 3.080 saigonbank.com.vn2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM Q1/2018
31 Xăng dầu Petrolimex Petrolimex Commercial Joint Stock Bank PG Bank, PGB 3.000 pgbank.com.vnMipec Tây Sơn, Hà Nội 2017

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện

TT Ngân hàng Tên tiếng Anh Quốc gia Trang chủ, Trụ sở
1 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam Shinhan Bank Hàn Quốc http://www.shinhan.com.vn/138-142 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM
2 Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam HSBC Anh http://www.hsbc.com.vn235 Đồng Khởi, quận 1, TP. HCM
3 Ngân hàng Standard Chartered Standard Chartered Anh standardchartered.com/vn/vn/Tòa nhà Capital Place, 29 Liễu Giai, Hà Nội
4 Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam Woori Bank Hàn Quốc woori.com.vn/Tòa nhà Keangnam, Phạm Hùng, Hà Nội
5 Ngân hàng CIMB Việt Nam CIMB Bank Malaysia https://www.cimbbank.com.vnTòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội
6 Ngân hàng Public Bank Việt Nam Public Bank Malaysia http://www.publicbank.com.vn/2 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
7 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Malaysia http://www.hlb.com.my/vn/72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TP. HCM
8 Ngân hàng UOB tại Việt Nam UOB Singapore https://www.uob.com.vn17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp HCM
9 Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam ANZ Australia http://www.anz.com/vietnam/vn/Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Hà Nội
10 Ngân hàng Citibank Việt Nam Mỹ http://www.citibank.com.vn/
11 Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam Đức http://www.db.com/vietnam/
12 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia Campuchia http://www.bidc.vn/
13 Ngân hàng Mizuho Nhật Bản https://www.mizuhobank.com/
14 Ngân hàng MUFG Bank Nhật Bản http://www.bk.mufg.jp
15 Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation Nhật Bản http://www.smbc.co.jp/global/asia/
16 Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam Australia http://www.commbank.com.vn/
17 Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam Trung Quốc http://www.bankofchina.com/vn
18 Ngân hàng Maybank tại Việt Nam Malaysia http://www.maybank.com/maybank-worldwide/vietnam
19 Ngân hàng ICBC tại Việt Nam Trung Quốc http://hanoi.icbc.com.cn/icbc
20 Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam Canada http://www.scotiabank.com/global/en
21 Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam Thái Lan http://www.scb.co.th/en
22 Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam Pháp http://vietnam.bnpparibas.com
23 Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam Thái Lan http://www.bangkokbank.com/BANGKOKBANK Lưu trữ 2014-06-27 tại Wayback Machine
24 Ngân hàng WB tại Việt Nam http://www.worldbank.org/vi/country/vietnam
25 Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam Malaysia https://logon.rhb.com.my/
26 Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam Ý https://www.intesasanpaolobank.ro/
27 Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ https://www.jpmorganchase.com/
28 Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ
29 Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam Đức
30 Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam Đức
31 Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam Đức
32 Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam Đức
33 Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
34 Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
35 Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
36 Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
37 Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
38 Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
39 Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
40 Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
41 Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
42 Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
43 Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam Pháp
44 Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam Pháp
45 Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam Bỉ
46 Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam Áo
47 Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam Lào
48 Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản
49 Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản
50 Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc http://vie.ibk.co.kr/lang/vi/index.jsp
51 Ngân hàng KEB Hana (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc http://kebhana.com/
52 Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
53 Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ
54 Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ
55 Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam Singapore
56 Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
57 Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
58 Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam Nhật Bản
59 Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
60 Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam
62 BPCE Pháp https://bpce-vietnam.com/
61 Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam Singapore
62 Kbank Việt Nam Thái

Ngân hàng liên doanh

Stt Tên ngân hàng Vốn điều lệ Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt Trang chủ, Hội sở
1 Ngân hàng TNHH Indovina 165 triệu USD[2] IVB https://www.indovinabank.com.vn/vi/

97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

2 Ngân hàng Việt – Nga 168,5 triệu USD[3] VRB http://www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine

75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

Danh sách Ngân hàng tại Việt Nam

# Tên Ngân hàng Brand Name Thành lập Vốn ĐL
1 Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV 26/04/1957 50,585.20
2 Công thương Việt Nam VietinBank 26/03/1988 48,057.00
3 Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 01/04/1963 47,325.10
4 Việt Nam Thịnh Vượng VPBank 12/08/1993 45,056.93
5 Quân Đội MB 04/11/1994 37,783.21
6 Kỹ Thương Techcombank 27/09/1993 35,109.10
7 NN&PT Nông thôn Việt Nam Agribank 26/03/1988 34,328.90
8 Á Châu ACB 04/06/1993 27,019.50
9 Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh HDBank 04/01/1990 20,272.90
10 Sài Gòn – Hà Nội SHB 13/11/1993 19,260.48
11 Sài Gòn Thương Tín Sacombank 21/12/1991 18,852.20
12 Chính sách xã hội Việt Nam VBSP 04/10/2002 18,270.50
13 Quốc Tế VIB 18/09/1996 15,531.40
14 Hàng Hải MSB 12/07/1991 15,275.00
15 Sài Gòn SCB 01/01/2012 15,231.70
16 Phát triển Việt Nam VDB 19/05/2006 15,085.00
17 Đông Nam Á SeABank 24/03/1994 14,784.88
18 Phương Đông OCB 10/06/1996 13,698.82
19 Xuất Nhập Khẩu Eximbank 24/05/1989 12,355.20
20 Bưu điện Liên Việt LienVietPostBank 28/03/2008 12,035.90
21 Tiên Phong TPBank 05/05/2008 11,716.70
22 Đại Chúng Việt Nam PVcomBank 16/09/2013 9,000.00
23 Woori Việt Nam Woori 31/10/2016 7,700.00
24 Bắc Á Bac A Bank 01/09/1994 7,531.35
25 HSBC Việt Nam HSBC 08/09/2008 7,528.00
26 Standard Chartered Việt Nam SCBVL 08/09/2008 6,954.90
27 Public Bank Việt Nam PBVN 24/03/2016 6,000.00
28 An Bình ABBANK 13/05/1993 5,713.10
29 Shinhan Việt Nam SHBVN 29/12/2008 5,709.90
30 Việt Á VietABank 04/07/2003 5,399.60
31 Đông Á DongA Bank 01/07/1992 5,000.00
32 UOB Việt Nam UOB 21/09/2017 5,000.00
33 Việt Nam Thương Tín Vietbank 02/02/2007 4,776.80
34 Nam Á Nam A Bank 21/10/1992 4,564.50
35 Quốc dân NCB 18/09/1995 4,101.60
36 Đại Dương OceanBank 30/12/1993 4,000.10
37 CIMB Việt Nam CIMB 31/08/2016 3,698.20
38 Bản Việt Viet Capital Bank 25/12/1992 3,670.90
39 Kiên Long Kienlongbank 27/10/1995 3,653.00
40 Indovina IVB 21/01/1990 3,377.50
41 Bảo Việt BAOVIET Bank 14/1/2009 3,150.00
42 Sài Gòn Công Thương SAIGONBANK 16/10/1987 3,080.00
43 Hợp tác xã Việt Nam Co-opBank 01/07/2013 3,029.00
44 Dầu khí toàn cầu GPBank 13/11/1993 3,018.00
45 Liên doanh Việt Nga VRB 19/11/2006 3,008.40
46 Xây dựng CB 01/09/1989 3,000.00
47 Xăng dầu Petrolimex PG Bank 13/11/1993 3,000.00
48 ANZ Việt Nam ANZVL 09/10/2008 3,000.00
49 Hong Leong Việt Nam HLBVN 29/12/2008 3,000.00

Đơn vị: tỷ đồng

Phân loại danh sách Ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước phân loại thành 3 nhóm: Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã.

Nhóm Ngân hàng thương mại chia thành 4 loại: Ngân hàng Thương mại Nhà Nước; Ngân hàng Thương mại Cổ phần; Ngân hàng Liên doanh và Ngân hàng 100% Vốn Nước ngoài

Mục nhập này đã được đăng trong Blog. Đánh dấu trang permalink.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *